Toyota Pháp Vân, Đường Cao tốc Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
Toyota Pháp Vân, Đường Cao tốc Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
Giá sản phẩm: 345.000.000 VNĐ
Toyota Wigo (hay một số thị trường gọi là Toyota Agya) là một chiếc city car tức xe nhỏ dành cho đô thị, anh em với Daihatsu Ayla. Daihatsu Ayla/Toyota Agya được khai sinh từ năm 2012 tại triển lãm Indonesia International Motor Show 2012. Sau đó những chiếc Agya/Ayla đã được sản xuất đại trà từ tháng 9/2013 tại nhà máy Karawang của đất nước vạn đảo. Đầu năm 2014, nó được nhập về thị trường Philippines và Toyota Motor Philippines (TMP) đã đặt tên nó là Toyota Wigo. .
Tại Việt nam, Toyota Wigo cũng được ra mắt lần đầu tại triển lãm ô tô Việt nam tháng 8/2017. Toyota Wigo 2018 hatchback ra mắt trong bối cảnh phân khúc hạng A tại Việt nam đang rất sôi động, với các mẫu xe luôn bán rất chạy do giá thành rẻ như Chevrolet Spark, Hyundai I10, Kia Morning, Suzuki Celerio, Mitsubishi Mirage...
Thông số kỹ thuật | Toyota Wigo 1.2G AT | Toyota Wigo 1.2E MT |
Kích thước DxRxC | 3.660 x 1.600 x 1.520 mm | 3.660 x 1.600 x 1.520 mm |
Chiều dài cơ sở | 2455mm | 2455mm |
Khoảng sáng gầm | 160mm | 160mm |
Bán kình vòng quay | 4,6m | 4,6m |
Động cơ | 3NR-VE, Dual VVT-i, I4 | 3NR-VE, Dual VVT-i, I4 |
Dung tích động cơ | 1197cc | 1197cc |
Công suất cực đại | 88Hp / 6000rpm | 88Hp / 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 110Nm / 4400 rpm | 110Nm / 4400 rpm |
Hộp số | Tự động 4 cấp | Sàn 5 cấp |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 4.9L/100km | 4,5L/100km |
Lốp xe | 175/ 65 R14 | 175/ 65 R14 |
Bình xăng | 33L | 33L |
Tự trọng | 860kg | 860kg |
Ngoại thất | Đèn trước và đèn sương mù Halogen, đèn sau LED, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp báo rẽ | |
Nội thất | Ghế nỉ, điều hòa cơ, đầu CD/AM/ FM/USB | |
An toàn | Phanh ABS, 2 túi khí, dây đai 5 ghế, 4 cảm biến lùi |
Như vậy Toyota Wigo 2018 nhập về Việt nam để phân phối sử dụng phiên bản động cơ dung tích lớn hơn phiên bản trưng bày tại triển lãm ô tô Việt nam 2017.
Bảng màu xe Wigo 2018-2019. Xe có 6 màu: Trắng, Bạc, Đỏ, Cam, Xám, Đen
Chi tiết Toyota Wigo 2018-2019 phần ngoại thất
Hình ảnh chi tiết đầu xe Toyota Wigo 2018-2019 với thiết kế khá ấn tượng. Bộ đèn pha Projector đẳng cấp, chóa đèn màu khói và tích hợp đèn LED chạy ban ngày như đàn anh Toyota Camry. Lưới tản nhiệt lục giác lớn mang phong cách thiết kế chung trên các dòng xe hiện tại của Toyota.
Thân xe Toyota Wigo 2018-2019. Kích thước dài, rộng, cao của Wigo lần lượt là 3.660 x 1.600 x 1.520 (mm). Những thông số này nhỉnh hơn đôi chút so với Kia Morning. Khi bán tại Việt Nam, Wigo sẽ là sự bổ sung hợp lý cho liên doanh ôtô Nhật Bản, bởi hãng còn thiếu những chiếc hatchback giá rẻ.
Đuôi xe với thiết kế khá đẹp
Hình ảnh đèn trước Projector giống với đàn các anh Toyota Vios, Yaris
Cận cảnh Lazang kích thước 175/65R14 với 8 chấu đơn bố trí chéo trông khá ngầu
Đánh giá Toyota Wigo 2018 về ngoại thất: với thiết kế thể thao hầm hố, kích thước nhỉnh hơn các đối thủ hiện nay tại thị trường ô tô Việt nam, lại mang thương hiệu Toyota nên Toyota Wigo sẽ là một "đối thủ nguy hiểm" đối với bất kỳ mẫu xe nào trong phân khúc A hatchback
Chi tiết Toyota Wigo 2018 -2019 phần nội thất
Nội thất khoang lái với tông màu đen. Có thể thấy ghế lái chỉnh cơ.
Nội thất khoang sau xe Toyota Wigo. Ghế nỉ khá đơn sơ. So với các đối thủ khác thì nội thất của mẫu xe hạng A này khá thua kém
Bảng taplo với đầu CD, điều hòa cơm. Mẫu Wigo 1.2AT có màn hình LCD cảm ứng.
Tay lái 3 chấu bằng nhựa có nút chỉnh âm thanh
Cốp sau Toyota Wigo nhỏ bé chỉ tương đương với xe Kia Morning
Đánh giá Toyota Wigo 2018 về nội thất: Khá nghèo nàn, sơ sài và thua kém khá nhiều các đối thủ như Kia Morning, Hyundai I10, Chevrolet Spark ở bản tương ứng. Đây cũng là đặc trưng cố hữu của các mẫu xe Toyota xưa nay.
Chi tiết Toyota Wigo 2018 phần động cơ, vận hành, an toàn
Hình ảnh động cơ xe Toyota Wigo 2018 nhập về Việt nam. Phiên bản xe Toyota Wigo nhập khẩu về Việt nam sử dụng động cơ 3NR-VE 1.2L, Dual VVT-i, dung tích 1197cc, công suất cực đại 88Hp /6000rpm, mô-men xoắn cực đại 110Nm/ 4200rpm (bản trưng bày tại triển lãm ô tô Việt Nam năm nay sở hữu động cơ 3 xi-lanh,dung tích 1.0 lít). Khối động cơ lớn hơn mang đến khả năng vận hành vừa mạnh mẽ lại tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Hộp số tự động 4 cấp dành cho bản 1.2G At, và số sàn 5 cấp cho bản số sàn 1.2E MT. Tính năng an toàn đạt tiêu chuẩn Asean Ncap 5. Một vài tính năng an toàn: phanh ABS, 2 túi khí, dây đai an toàn các ghế
Thông số kỹ thuật | Toyota Wigo 1.2G AT | Toyota Wigo 1.2E MT |
Kích thước DxRxC | 3.660 x 1.600 x 1.520 mm | 3.660 x 1.600 x 1.520 mm |
Chiều dài cơ sở | 2455mm | 2455mm |
Khoảng sáng gầm | 160mm | 160mm |
Bán kình vòng quay | 4,6m | 4,6m |
Động cơ | 3NR-VE, Dual VVT-i, I4 | 3NR-VE, Dual VVT-i, I4 |
Dung tích động cơ | 1197cc | 1197cc |
Công suất cực đại | 88Hp / 6000rpm | 88Hp / 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 110Nm / 4400 rpm | 110Nm / 4400 rpm |
Hộp số | Tự động 4 cấp | Sàn 5 cấp |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 4.9L/100km | 4,5L/100km |
Lốp xe | 175/ 65 R14 | 175/ 65 R14 |
Bình xăng | 33L | 33L |
Tự trọng | 860kg | 860kg |
Ngoại thất | Đèn trước và đèn sương mù Halogen, đèn sau LED, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp báo rẽ | |
Nội thất | Ghế nỉ, điều hòa cơ, đầu CD/AM/ FM/USB | |
An toàn | Phanh ABS, 2 túi khí, dây đai 5 ghế, 4 cảm biến lùi |
Danh mục sản phẩm
SẢN PHẨM NỔI BẬT